🔍
Search:
LÚC TRƯỚC
🌟
LÚC TRƯỚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
남보다 미리.
1
TRƯỚC, SỚM HƠN:
Trước người khác.
-
2
지금보다 이른 때에.
2
LÚC TRƯỚC, TRƯỚC ĐÂY:
Vào lúc sớm hơn bây giờ.
-
Danh từ
-
1
이미 지나간 때.
1
(VIỆC, SỰ) ĐÃ RỒI, LÚC TRƯỚC, KHI TRƯỚC:
Khi đã qua.
🌟
LÚC TRƯỚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
해가 뜨기 전이나 진 후 주위가 희미하게 밝은 상태.
1.
LÚC TỜ MỜ SÁNG, LÚC XÂM XẨM TỐI:
Trạng thái xung quanh không sáng rõ vào lúc trước khi mặt trời mọc hoặc sau khi mặt trời lặn.
-
Danh từ
-
1.
이전보다 두 배로 많거나 큰 것.
1.
SỰ GẤP ĐÔI:
Sự nhiều hơn hay lớn hơn gấp hai lần so với lúc trước.
-
Danh từ
-
1.
풀과 나무의 잎이 시들어 떨어짐.
1.
SỰ LÁ RỤNG:
Việc lá của cây và cỏ bị héo và rụng xuống.
-
2.
세력이 약해지거나 형편이 나빠져 이전보다 못하게 됨.
2.
SỰ ĐỔ NÁT, SỰ SUY SỤP, SỰ SA SÚT:
Việc thế lực trở nên yếu đi hoặc hoàn cảnh trở nên xấu đi và tồi tệ hơn so với lúc trước.